DANH BA VÙNG VÀ KỸ THUẬT

VÙNG 1

VUNG 4

BDH: Bình Định
DLK: Đắk Lắk
DNG: Đà Nẵng
GLI: Gia Lai
HUE: Huế
KHA: Khánh Hoà
KTM: Kon Tum
PYN: Phú Yên
QBH: Quãng Bình
QNI: Quãng Ngãi
QNI: Quãng Ninh
QNM: Quãng Nam
QTI: Quãng Trị

VÙNG 5

HCM_01 QUẬN 9
HCM_02 QUẬN 5, QUẬN 6, QUẬN 10, QUẬN 11
HCM_03 QUẬN PHÚ NHUẬN , TÂN BÌNH
HCM_04 : QUẬN 1, QUẬN 3, QUẬN 4
HCM_05 QUẬN 2, QUẬN BÌNH THẠNH
HCM_07 QUẬN CỦ CHI
HCM_08 : QUẬN THỦ ĐỨC
HCM_09 :QUẬN HÓC MÔM
HCM_10 QUẬN BÌNH CHÁNH
HCM_11 QUẬN BÌNH TÂN 
HCM_12 QUẬN 12
HCM_13 QUẬN GÒ VẤP
HCM_15 QUẬN 8
HCM_16 QUẬN 7 ,CẦN GIỜ ,NHÀ BÈ
Quản lý vùng 5

VÙNG 6

VTU: Bà Rịa Vũng Tàu  vùng 6 
BDG: Bình Dương vùng 6
BPC: Bình Phước 
BTN: Bình Thuận VÙNG 6
DNI: Đồng Nai VÙNG 6 
LDG: Lâm Đồng 
NTN: Ninh Thuận VÙNG 6
TNH: Tây Ninh VÙNG 6